Hướng dẫn điều chỉnh từ nguồn ngân sách sang nguồn phí, lệ phí , nguồn thu khác hoặc ngược lại

Trạng thái
Không mở trả lời sau này.

Chu Kim Anh

Member
Thành viên BQT
Nhân viên MISA
Mục đích
Giúp người dùng biết cách hạch toán một số nghiệp vụ liên quan tới việc trước đây đã chi ở nguồn A sau đó được cấp hoặc thu được nguồn B, thực hiện chuyển từ nguồn A sang nguồn B
.

Hướng dẫn

Trường hợp 1: Trước đây, đơn vị đã rút và chi ở nguồn ngân sách, sau đó thu được ở nguồn thu khác. Thực hiện chuyển từ nguồn ngân sách sang nguồn thu khác.


1.1: Đơn vị có lập chứng từ nộp trả ngân sách

  • Hạch toán bút toán giảm chi tại nguồn ngân sách, Vào nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 1388/ Có 611: Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ giảm chi ( Tạm ứng hoặc thực chi)

  • Hạch toán bút toán chi tại nguồn thu khác, Vào nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 642,154/ Có 1388 - Nguồn thu khác

  • Hạch toán bút toán ủy nhiệm chi từ tài khoản tiền gửi nộp khôi phục lại nguồn ngân sách, Vào nghiệp vụ\ Tiền gửi\ Chi tiền gửi:
Nợ 511/ Có 1121 : Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ Nộp phục hồi ( Tạm ứng, thực chi)​
Hạch toán đồng thời: Có 0082: Âm tiền - Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ nộp phục hồi (Tạm ứng, thực chi).
Tại giao diện ủy nhiệm chi này, đơn vị có thể in giấy C2-05a: Giấy nộp trả kinh phí.

1.2 : Đơn vị không lập chứng từ nộp trả ngân sách (Chỉ làm chứng từ điều chỉnh nguồn với Kho bạc)

  • o nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 511/ Có 611: Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ nộp phục hồi (Tạm ứng, thực chi).
Hạch toán đồng thời: Có 0082: Âm tiền - Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ nộp phục hồi (Tạm ứng, thực chi).

  • Vào nghiệp vụ\ Tiền gửi\ Chi tiền gửi:
Nợ 642, 154/ Có 1121: Nguồn thu khác​

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường hợp 2: Trước đây, đơn vị đã rút và chi ở nguồn ngân sách, sau đó thu được ở nguồn phí, lệ phí. Thực hiện chuyển từ nguồn ngân sách sang nguồn phí, lệ phí.

2.1: Đơn vị có lập chứng từ nộp trả ngân sách

  • Hạch toán bút toán giảm chi tại nguồn ngân sách, Vào nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 1388/ Có 611: Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ giảm chi ( Tạm ứng hoặc thực chi)

  • Hạch toán bút toán chi tại nguồn phí, lệ phí, Vào nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 614 / Có 1388 - Nguồn phí, lệ phí
Nợ 3373/ Có 514: Nguồn phí, lệ phí
Đồng thời hạch toán: Có 014 - Nguồn phí, lệ phí.

  • Hạch toán bút toán ủy nhiệm chi từ tài khoản tiền gửi nộp khôi phục lại nguồn ngân sách, Vào nghiệp vụ\ Tiền gửi\ Chi tiền gửi:
Nợ 511/ Có 1121 : Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ Nộp phục hồi ( Tạm ứng, thực chi)
Hạch toán đồng thời: Có 0082: Âm tiền - Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ nộp phục hồi (Tạm ứng, thực chi).
Tại giao diện ủy nhiệm chi này, đơn vị có thể in giấy C2-05a: Giấy nộp trả kinh phí.


2.2 : Đơn vị không lập chứng từ nộp trả ngân sách (Chỉ làm chứng từ điều chỉnh nguồn với Kho bạc)

  • Vào nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 511/ Có 611: Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ nộp phục hồi (Tạm ứng, thực chi).
Hạch toán đồng thời: Có 0082: Âm tiền - Nguồn ngân sách - Nghiệp vụ nộp phục hồi (Tạm ứng, thực chi).

  • Vào nghiệp vụ\ Tiền gửi\ Chi tiền gửi:
Nợ 614/ Có 1121: Nguồn phí, lệ phí
Nợ 3373/ Có 514: Nguồn phí, lệ phí​
Đồng thời hạch toán Có 014: Nguồn phí, lệ phí

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường hợp 3: Trước đây, đơn vị đã dùng nguồn phí, lệ phí để chi, sau đó được cấp ngân sách. Thực hiện chuyển khoản từ tài khoản ngân sách vào tài khoản tiền gửi để hoàn trả lại tiền gửi của nguồn phí, lệ phí

  • Hạch toán bút toán giảm chi tại nguồn phí, lệ phí , Vào nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 1388/ Có 614: Nguồn phí, lệ phí - Nghiệp vụ giảm chi
Nợ 514/ Có 3373: Nguồn phí, lệ phí
Đồng thời hạch toán: Có 014: Âm tiền - Nguồn phí, lệ phí.

  • Hạch toán bút toán chi tại nguồn ngân sách, Vào nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 611/ Có 138: Nguồn ngân sách

  • Hạch toán bút toán chuyển khoản vào tài khoản tiền gửi phí, lệ phí. Vào phân hệ Kho bạc\ Chuyển khoản kho bạc vào TK tiền gửi hạch toán:
Nợ 1121/ Có 511: Nguồn ngân sách
Đồng thời hạch toán: Có 0082: Nguồn ngân sách


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường hợp 4: Trước đây, đơn vị đã dùng nguồn khác để chi, sau đó được cấp ngân sách. Thực hiện chuyển khoản từ tài khoản ngân sách vào tài khoản tiền gửi để hoàn trả lại tiền gửi của nguồn khác.

  • Hạch toán bút toán giảm chi tại nguồn khác , Vào nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 1388/ Có 154, 642 : Nguồn khác- Nghiệp vụ giảm chi
  • Hạch toán bút toán chi tại nguồn ngân sách, Vào nghiệp vụ\ Tổng hợp\ Chứng từ nghiệp vụ khác:
Nợ 611/Có 1388 : Nguồn ngân sách
  • Hạch toán bút toán chuyển khoản vào tài khoản tiền gửi nguồn khác. Vào phân hệ Kho bạc\ Chuyển khoản kho bạc vào TK tiền gửi hạch toán
Nợ 1121/ Có 511: Nguồn ngân sách
Đồng thời hạch toán: Có 0082: Nguồn ngân sách


Lưu ý: Do TK 1388 chi tiết theo đối tượng nên các bút toán hạch toán liên quan tới TK 1388 để ghi sổ được thì trên chứng từ nhập liệu, đơn vị tích sang tab thống kê để chọn đối tượng nợ, có tương ứng.


 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Học thêm kiến thức tại: AMIS Blog | MISA Academy
Trạng thái
Không mở trả lời sau này.
Top