Bài viết có các nội dung như sau:
I. Quy trình hạch toán các khoản thu của xã ( Trong ngân sách)
II. Quy trình hạch toán Chi ngân sách xã đã qua kho bạc
III. Quy trình hạch toán Chi chưa qua kho bạc ( Tạm ứng)
IV. Quy trình hạch toán lương
V. Quy trình hạch toán bảo hiểm
VI. Hạch toán quỹ công chuyên dùng
VII. Hạch toán thu hộ, chi hộ
VIII. Các bút toán kết chuyển cuối năm
IX. Hạch toán trong tháng chỉnh lý quyết toán
I. Quy trình hạch toán các khoản thu của xã ( Trong ngân sách)
1. Thu bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu:
Nợ TK: 1121
Có TK: 714
Có TK: 714
2. Thu điều tiết từ KB:
Nợ TK: 1121
Có TK: 714
Có TK: 714
3. Thu chuyển nguồn
Nợ TK: 815
Có TK: 714
Có TK: 714
4. Thu kết dư:
Sau khi duyệt số năm trước, khi có phê duyệt của HĐND:
Nợ TK: 474
Có TK: 337 ( Đưa vào tk tạm thu chưa qua KB)
Có TK: 337 ( Đưa vào tk tạm thu chưa qua KB)
Kho bạc có phiếu chuyển NS xã
Nợ TK: 337
Có TK: 714
5.Thu chưa qua kho bạc:
Khi thu tiền mặt hạch toán
Nợ TK: 111
Có TK: 337
Có TK: 337
Mang tiền nộp vào KBNN hạch toán
Nợ TK: 1121
Có TK: 111
Có TK: 111
Sau khi làm thủ tục ghi thu tại KBNN hạch toán
Nợ TK: 337
Có TK: 714
Có TK: 714
II. Quy trình hạch toán Chi ngân sách xã đã qua kho bạc
1. Chi chuyển khoản qua kho bạc
Nợ TK 814
Có TK 1121
Có TK 1121
Đồng thời ghi Có TK 00822
2. Rút tiền mặt về chi hoạt động thực chi
Khi rút tiền mặt về chi
Nợ TK: 111
Có TK: 1121
Có TK: 1121
Đồng thời ghi Có TK: 00822
Khi chi tiền mặt
Nợ TK: 814
Có TK: 111
Có TK: 111
III. Quy trình hạch toán Chi chưa qua kho bạc ( Tạm ứng)
1. Rút tạm ứng bằng Tiền mặt
Nợ TK: 111
Có TK: 1121
Có TK: 1121
Đồng thời ghi Có TK 00821
2. Chi tiền tạm ứng:
Nợ TK: 137
Có TK: 111
Có TK: 111
3. Thanh toán tạm ứng
Nợ TK: 814
Có TK: 137
Đồng thời ghi Có TK: 00821 (ghi âm)
Có TK: 00822 (ghi dương)
Có TK: 137
Đồng thời ghi Có TK: 00821 (ghi âm)
Có TK: 00822 (ghi dương)
IV. Quy trình hạch toán lương
1. Chi lương bằng tiền mặt:
Bước 1: Rút tiền về chi lương
Nợ TK: 111
Có TK: 1121
Có TK: 1121
Đồng thời hạch toán Có TK: 00822
Bước 2: Hạch toán chi phí lương:
Nợ TK: 814
Có TK: 334
Có TK: 334
Bước 3: Chi lương
Nợ TK: 334
Có TK: 111
Có TK: 111
2. Trả lương bằng thẻ ATM
Bước 1: Chuyển khoản lương:
Nợ TK: 1122
Có TK: 1121
Bước 2: Hạch toán chi phí lương:
Nợ TK: 814
Có TK: 334
Bước 3: Chuyển khoản trả lương
Nợ TK: 334
Có TK: 1122
Nợ TK: 1122
Có TK: 1121
Bước 2: Hạch toán chi phí lương:
Nợ TK: 814
Có TK: 334
Bước 3: Chuyển khoản trả lương
Nợ TK: 334
Có TK: 1122
V. Quy trình hạch toán BH:
1. Chuyển khoản BH:
Nợ TK: 332 (chi tiết cho các loại BHXH, BHYT, BHTN..)
Có TK: 1121
Đồng thời ghi Có TK: 00822
Có TK: 1121
Đồng thời ghi Có TK: 00822
2. Hạch toán chi phí BH:
Nợ TK: 814
Có TK: 332 (chi tiết cho các loại BHXH, BHYT, BHTN..)
Khấu trừ BH vào lương
Nợ TK: 334
Có TK: 332 (chi tiết cho các loại BHXH, BHYT, BHTN..)
Có TK: 332 (chi tiết cho các loại BHXH, BHYT, BHTN..)
Khấu trừ BH vào lương
Nợ TK: 334
Có TK: 332 (chi tiết cho các loại BHXH, BHYT, BHTN..)
VI. Hạch toán quỹ công chuyên dùng
1. Thu tiền quỹ công
Nợ TK: 111
Có TK: 431
Có TK: 431
2. Nộp tiền vào KB
Nợ TK: 1128
Có TK: 111
Có TK: 111
3. Rút tiền quỹ công về nhập quỹ:
Nợ TK: 111
Có TK: 1128
Có TK: 1128
4. Chi tiền quỹ công
Nợ TK: 431
Có TK: 111. (1128 nếu chi bằng UNC qua KB)
VII. Hạch toán thu hộ, chi hộ
1. Nhận được tiền thu hộ ,chi hộ
Nợ TK: 1128
Có TK: 3361, 3362
Có TK: 3361, 3362
2. Rút tiền mặt thu hộ, chi hộ về quỹ
Nợ TK: 111
Có TK: 1128
Có TK: 1128
3. Chi tiền thu hộ, chi hộ
Nợ TK: 3361, 3362
Có TK: 111
Có TK: 111
4. Nếu thanh toán bằng tiền gửi
Nợ TK: 3361, 3362
Có TK: 1128
Có TK: 1128
VIII. Các bút toán kết chuyển cuối năm
1. Kết chuyển số thu ngân sách xã
Nợ TK: 714
Có TK: 914
Có TK: 914
2. Kết chuyển số chi ngân sách xã
Nợ TK: 914
Có TK: 814
Có TK: 814
3. Chênh lệch thu chi NSX
Nợ TK: 914
Có TK: 474
Có TK: 474
IX. Hạch toán trong tháng chỉnh lý quyết toán
1. Chi trong tháng chỉnh lý
- Chi chuyển khoản qua kho bạc
Nợ TK: 815
Có TK: 111, 1121
Có TK: 111, 1121
Đồng thời hạch toán Có TK: 00812
- Chi chuyển nguồn năm trước
Nợ TK: 815
Có TK: 714
Có TK: 714
- Ghi chi trong tháng chỉnh lý
Nợ TK: 815
Có TK: 137
Có TK: 137
2. Thu trong tháng chỉnh lý quyết toán
- Ghi thu ngân sách năm trước giá trị ngày công và hiện vật.
Nợ TK 337
Có TK 715
- Thu ngân sách xã trong thời gian chỉnh lý
Nợ TK: 1121
Có TK: 715
Có TK: 715
3. Kết chuyển cuối tháng chỉnh lý
- Kết chuyển số thu ngân sách xã
Nợ TK: 715
Có TK: 915
Có TK: 915
- Kết chuyển số chi ngân sách xã
Nợ TK: 915
Có TK: 815
Có TK: 815
- Chênh lệch thu chi NSX
+ Trường hợp thu lớn hơn chi
Nợ TK: 915
Có TK: 474
Có TK: 474
+ Trường hợp chi lớn hơn thu
Nợ TK: 474
Có TK: 915
Có TK: 915
- Kết dư ngân sách xã sau thời gian chỉnh lý quyết toán
Nợ TK: 474
Có TK: 337
Có TK: 337
- Sau khi xã làm giấy đề nghị Kho bạc Nhà nước chuyển số kết dư ngân sách xã sau thời gian chỉnh lý quyết toán vào thu ngân sách năm nay
Nợ TK: 337
Có TK: 714
Có TK: 714
Sửa lần cuối:
Học thêm kiến thức tại: AMIS Blog | MISA Academy