Nguyễn Thuận
Member
Vấn đề: Hướng dẫn kiểm tra S101-H: Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước (Phần III)
Hướng dẫn:
Để in báo cáo, vào Báo cáo/ Hướng dẫn kiểm tra S101-H: Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước (Phần III)
- Cột 1_ Số tạm ứng = Số phát sinh rút tạm ứng năm trước + năm nay + khoản nộp phục hồi (tạm ứng) + khoản nộp trả (tạm ứng)
+ Đối với Kinh phí tự chủ: lấy tất cả phát sinh C00811, C00821 tại khung Hạch toán đồng thời (Nghiệp vụ: Không chọn, Tạm ứng đã cấp dự toán, Nộp phục hồi - Tạm ứng, Nộp trả - Tạm ứng)
Kiểm tra trên phần mềm: vào Tìm kiếm/Tìm theo: chọn khoảng thời gian cần xem từ ngày ... đến ngày ....cần xem/ Tích chọn cập nhật/ Tích chọn chứng từ ghi sổ/ Tìm/ Tại Cột nguồn: Chọn nguồn cần xem, chọn mục hoặc tiểu mục cần xem/ lọc lần lượt:
+ Tương tự kiểm tra cho các tài khoản của nguồn XDCB: PS Nợ 00911, 00921, 00931 (Nghiệp vụ: Không chọn, Tạm ứng đã cấp dự toán, Nộp phục hồi - Tạm ứng, Nộp trả - Tạm ứng)
- Cột 2_ Số thanh toán tạm ứng: Lấy khoản đã thanh toán trên bảng kê tạm ứng
+ Đối với Kinh phí tự chủ: Lấy C008111, C008211 tại khung Hạch toán đồng thời (Nghiệp vụ: Thanh toán tạm ứng)
Kiểm tra trên phần mềm: vào Tìm kiếm/Tìm theo: chọn khoảng thời gian cần xem từ ngày ... đến ngày ....cần xem/ Tích chọn cập nhật/ Tích chọn chứng từ ghi sổ/ Tìm/ Tại Cột nguồn: Chọn nguồn cần xem, chọn mục hoặc tiểu mục cần xem, tại cột Nghiệp vụ: chọn Thanh toán tạm ứng / lọc lần lượt:
+ Tương tự kiểm tra cho các tài khoản của nguồn XDCB: PS Nợ 00911, 00921, 00931 (Nghiệp vụ: Thanh toán tạm ứng)
- Cột 3_ Số dư tạm ứng = cột 1 - cột 2
- Cột 4_ Số thực chi NSNN= Số phát sinh rút thực chi năm trước + năm nay + khoản nộp phục hồi (thực chi) + khoản nộp trả (thực chi)
+ Đối với Kinh phí tự chủ: lấy tất cả phát sinh C008112, C008212 tại khung Hạch toán đồng thời (Nghiệp vụ: Không chọn, Thực chi, Nộp phục hồi - Thực chi, Nộp trả - thực chi)
Kiểm tra trên phần mềm: vào Tìm kiếm/Tìm theo: chọn khoảng thời gian cần xem từ ngày ... đến ngày ....cần xem/ Tích chọn cập nhật/ Tích chọn chứng từ ghi sổ/ Tìm/ Tại Cột nguồn: Chọn nguồn cần xem, chọn mục hoặc tiểu mục cần xem/ lọc lần lượt:
+ Tương tự kiểm tra cho các tài khoản của nguồn XDCB: PS Nợ 00912, 00922, 00932 (Nghiệp vụ: Không chọn, Thực chi, Nộp phục hồi - Thực chi, Nộp trả - Thực chi)
- Cột 5_ Số nộp trả NSNN: Lấy các khoản nộp trả kho bạc
+ Đối với Kinh phí tự chủ: Lấy C008112, C008212 tại khung Hạch toán đồng thời (Nghiệp vụ: Nộp trả - Thực chi)
Kiểm tra trên phần mềm: vào Tìm kiếm/Tìm theo: chọn khoảng thời gian cần xem từ ngày ... đến ngày ....cần xem/ Tích chọn cập nhật/ Tích chọn chứng từ ghi sổ/ Tìm/ Tại Cột nguồn: Chọn nguồn cần xem, chọn mục hoặc tiểu mục cần xem, tại cột Nghiệp vụ: chọn Nộp trả - Thực chi / lọc lần lượt:
+ Tương tự kiểm tra cho các tài khoản của nguồn XDCB: PS Nợ 00911, 00921, 00931 (Nghiệp vụ: Nộp trả - Thực chi)
- Cột 6 = Cột 1 + Cột 4
- Cột 7 = Cột 2 + Cột 4 - Cột 5
Chúc anh/chị thực hiện thành công!
Hướng dẫn:
Để in báo cáo, vào Báo cáo/ Hướng dẫn kiểm tra S101-H: Sổ theo dõi dự toán từ nguồn NSNN trong nước (Phần III)
- Cột 1_ Số tạm ứng = Số phát sinh rút tạm ứng năm trước + năm nay + khoản nộp phục hồi (tạm ứng) + khoản nộp trả (tạm ứng)
+ Đối với Kinh phí tự chủ: lấy tất cả phát sinh C00811, C00821 tại khung Hạch toán đồng thời (Nghiệp vụ: Không chọn, Tạm ứng đã cấp dự toán, Nộp phục hồi - Tạm ứng, Nộp trả - Tạm ứng)
Kiểm tra trên phần mềm: vào Tìm kiếm/Tìm theo: chọn khoảng thời gian cần xem từ ngày ... đến ngày ....cần xem/ Tích chọn cập nhật/ Tích chọn chứng từ ghi sổ/ Tìm/ Tại Cột nguồn: Chọn nguồn cần xem, chọn mục hoặc tiểu mục cần xem/ lọc lần lượt:
- Tại cột TK Có: Chọn là 00811 (1), nghiệp vụ chọn lần lượt Không chọn, Tạm ứng đã cấp dự toán, Nộp phục hồi - Tạm ứng, Nộp trả - Tạm ứng
- Tại cột TK Có: Chọn là 00821 (2), nghiệp vụ chọn lần lượt Không chọn, Tạm ứng đã cấp dự toán, Nộp phục hồi - Tạm ứng, Nộp trả - Tạm ứng
- Lấy (1) + (2)
+ Tương tự kiểm tra cho các tài khoản của nguồn XDCB: PS Nợ 00911, 00921, 00931 (Nghiệp vụ: Không chọn, Tạm ứng đã cấp dự toán, Nộp phục hồi - Tạm ứng, Nộp trả - Tạm ứng)
- Cột 2_ Số thanh toán tạm ứng: Lấy khoản đã thanh toán trên bảng kê tạm ứng
+ Đối với Kinh phí tự chủ: Lấy C008111, C008211 tại khung Hạch toán đồng thời (Nghiệp vụ: Thanh toán tạm ứng)
Kiểm tra trên phần mềm: vào Tìm kiếm/Tìm theo: chọn khoảng thời gian cần xem từ ngày ... đến ngày ....cần xem/ Tích chọn cập nhật/ Tích chọn chứng từ ghi sổ/ Tìm/ Tại Cột nguồn: Chọn nguồn cần xem, chọn mục hoặc tiểu mục cần xem, tại cột Nghiệp vụ: chọn Thanh toán tạm ứng / lọc lần lượt:
- Tại cột TK Có: Chọn là 008111 (1)
- Tại cột TK Có: Chọn là 008211 (2)
- Lấy (1) + (2)
+ Tương tự kiểm tra cho các tài khoản của nguồn XDCB: PS Nợ 00911, 00921, 00931 (Nghiệp vụ: Thanh toán tạm ứng)
- Cột 3_ Số dư tạm ứng = cột 1 - cột 2
- Cột 4_ Số thực chi NSNN= Số phát sinh rút thực chi năm trước + năm nay + khoản nộp phục hồi (thực chi) + khoản nộp trả (thực chi)
+ Đối với Kinh phí tự chủ: lấy tất cả phát sinh C008112, C008212 tại khung Hạch toán đồng thời (Nghiệp vụ: Không chọn, Thực chi, Nộp phục hồi - Thực chi, Nộp trả - thực chi)
Kiểm tra trên phần mềm: vào Tìm kiếm/Tìm theo: chọn khoảng thời gian cần xem từ ngày ... đến ngày ....cần xem/ Tích chọn cập nhật/ Tích chọn chứng từ ghi sổ/ Tìm/ Tại Cột nguồn: Chọn nguồn cần xem, chọn mục hoặc tiểu mục cần xem/ lọc lần lượt:
- Tại cột TK Có: Chọn là 008112 (1), nghiệp vụ chọn lần lượt: Nghiệp vụ: Không chọn, Thực chi, Nộp phục hồi - Thực chi, Nộp trả - thực chi
- Tại cột TK Có: Chọn là 008212 (2), nghiệp vụ chọn lần lượt: Nghiệp vụ: Không chọn, Thực chi, Nộp phục hồi - Thực chi, Nộp trả - thực chi
- Lấy (1) + (2)
+ Tương tự kiểm tra cho các tài khoản của nguồn XDCB: PS Nợ 00912, 00922, 00932 (Nghiệp vụ: Không chọn, Thực chi, Nộp phục hồi - Thực chi, Nộp trả - Thực chi)
- Cột 5_ Số nộp trả NSNN: Lấy các khoản nộp trả kho bạc
+ Đối với Kinh phí tự chủ: Lấy C008112, C008212 tại khung Hạch toán đồng thời (Nghiệp vụ: Nộp trả - Thực chi)
Kiểm tra trên phần mềm: vào Tìm kiếm/Tìm theo: chọn khoảng thời gian cần xem từ ngày ... đến ngày ....cần xem/ Tích chọn cập nhật/ Tích chọn chứng từ ghi sổ/ Tìm/ Tại Cột nguồn: Chọn nguồn cần xem, chọn mục hoặc tiểu mục cần xem, tại cột Nghiệp vụ: chọn Nộp trả - Thực chi / lọc lần lượt:
- Tại cột TK Có: Chọn là 008112 (1)
- Tại cột TK Có: Chọn là 008212 (2)
- Lấy (1) + (2)
+ Tương tự kiểm tra cho các tài khoản của nguồn XDCB: PS Nợ 00911, 00921, 00931 (Nghiệp vụ: Nộp trả - Thực chi)
- Cột 6 = Cột 1 + Cột 4
- Cột 7 = Cột 2 + Cột 4 - Cột 5
Chúc anh/chị thực hiện thành công!
Học thêm kiến thức tại: AMIS Blog | MISA Academy